Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Giao thông - Vận tải » Quyết định 4224/QĐ-BGTVT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4224/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 hăm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

1. Dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.

3. Dịch vụ cơ bản thiết yếu tại nhà ga hành khách.

1. Khung giá quy định tại Quyết định này (trừ khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu) chưa bao gồm thuê giá trị gia tăng.

3. Đối với dịch vụ phi hàng không cung cấp tại nhà ga nội địa và khu vực ngoài cách ly nhà ga quốc tế: Giá dịch vụ được quy định bằng đồng Việt Nam (VND). Việc niêm yết và thanh toán giá dịch vụ thực hiện bằng đồng Việt Nam (VND).

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tài chính;
- Các Vụ: PC, TC, QLDN;
- Cục HKVN;

- Các CVHK: miền Bắc, miền Trung, miền Nam;
- Các Tổng công ty: CHKVN, QLBVN;
- Các hãng hàng không: VNA, JPA, VJA;
- Các Công ty: ACSV, NCTS, ALS, SASCO, NASCO, MASCO;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VTải (B5).

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

KHUNG GIÁ

MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định s
ố 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

1. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê, cho thuê mặt bằng, cung ứng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.

3. Khi điều chỉnh giá dịch vụ phi hàng không, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cần thực hiện theo quy định của Luật Cạnh tranh và các quy định khác có liên quan.

1. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách

Vị trí

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

USD/m2/tháng

32

45

VND/m2/tháng

450.000

650.000

c. Điều kiện áp dụng: Giá cho thuê mặt bằng, phòng làm việc thuần và một chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho Văn phòng.

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

ương mại

USD/m2/tháng

70

105

USD/m2/tháng

60

90

USD/m2/tháng

40

60

USD/m2/tháng

20

30

1,2

kinh doanh nhà hàng); kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách.

0,6

kinh doanh một số dịch vụ khác

USD/m2/tháng

75

113

có diện tích đến 1 m2)

USD/máy/tháng

200

300

USD/máy/tháng

70

105

 

 

 

USD/m2/tháng

32

48

USD/m2/tháng

18

27

 

 

 

USD/quầy/tháng

560

840

USD/m2/tháng

14

21

 

 

 

 

 

 

VND/m2/tháng

1.575.000

2.362.500

VND/m2/tháng

1.350.000

2.025.000

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

VND/m2/tháng

450.000

675.000

1,2

0,6

kinh doanh một số dịch vụ khác

VND/máy/tháng

4.500.000

6.750.000

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

 

 

 

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

 

 

 

VND/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

VND/quầy/tháng

12.600.000

18.900.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

 

 

 

VND/m2/tháng

600.000

900.000

2,0

1,2

0,6

loại hình kinh doanh khác

 

 

 

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

 

 

 

VND/m2/tháng

650.000

975.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/m2/tháng

200.000

300.000

 

 

 

 

 

 

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

250.000

375.000

2,0

1,2

0,6

loại hình kinh doanh khác

 

 

 

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

VND/máy/tháng

4.000.000

6.000.000

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

 

 

 

văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

30

45

USD/m2/tháng

60

90

USD/m2/tháng

60

90

USD/m2/tháng

48

72

USD/m2/tháng

60

90

USD/m2/tháng

65

98

USD/m2/tháng

100

150

USD/m2/tháng

35

53

USD/vị trí/tháng

350

525

USD/vị trí/tháng

700

1.050

VND/m2/tháng

1.450.000

2.175.000

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

VND/m2/tháng

1.600.000

2.400.000

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

VND/vị trí/tháng

16.000.000

24.000.000

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

VND/m2/tháng

350.000

525.000

kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

có diện tích dưới 1 m2)

VND/máy/tháng

6.000.000

9.000.000

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

VND/máy/tháng

10.000.000

15.000.000

VND/ghế/tháng

3.000.000

4.500.000

 

 

 

văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

kinh doanh ăn, uống loại 1 (Kinh doanh phòng khách hạng thương gia)

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/m2/tháng

720.000

1.080.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/m2/tháng

600.000

900.000

có diện tích dưới 5 m2

VND/vị trí/tháng

4.000.000

6.000.000

kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2

VND/vị trí/tháng

8.000.000

12.000.000

 

 

 

 

 

 

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/m2/tháng

250.000

375.000

VND/vị trí/tháng

3.000.000

4.500.000

VND/vị trí/tháng

6.000.000

9.000.000

kinh doanh khác

 

 

 

VND/máy/tháng

5.000.000

7.500.000

VND/máy/tháng

2.200.000

3.300.000

VND/máy/tháng

8.000.000

12.000.000

VND/ghế/tháng

2.000.000

3.000.000

văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

650.000

975.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ
(Áp dụng cho nhà ga hành khách quốc tế hiện hữu tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng)

1. Khu vực trong cách ly

USD/m2/tháng

25

38

USD/m2/tháng

15

23

USD/m2/tháng

20

30

USD/m2/tháng

18

27

USD/m2/tháng

30

45

USD/m2/tháng

25

38

USD/m2/tháng

20

30

USD/máy/tháng

50

75

USD/máy/tháng

100

150

USD/m2/tháng

40

60

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

VNĐ/m2/tháng

400.000

600.000

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

450.000

675.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

 

 

 

VND/m2/tháng

350.000

525.000

VND/m2/tháng

450.000

675.000

VND/m2/tháng

400.000

600.000

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

450.000

675.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

VND/m2/tháng

650.000

975.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

15

23

USD/m2/tháng

14

21

USD/máy/tháng

136

204

 

 

 

VND/m2/tháng

190.000

285.000

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

VND/m2/tháng

225.000

338.000

VND/m2/tháng

225.000

338.000

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

 

 

 

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/máy/tháng

3.000.000

4.500.000

VND/m2/tháng

110.000

165.000

VND/m2/tháng

35.000

53.000

quốc tế Cần Thơ

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

60

90

USD/m2/tháng

70

105

USD/m2/tháng

15

23

USD/máy/tháng

75

113

 

 

 

VND/m2/tháng

1.100.000

1.650.000

VND/máy/tháng

1.600.000

2.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

VND/m2/tháng

800.000

1.200.000

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

 

 

 

VND/m2/tháng

700.000

1.050.000

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

VND/ m2/tháng

200.000

300.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

45

68

USD/m2/tháng

32

48

USD/máy/tháng

90

135

USD/ghế/tháng

68

102

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

 

 

 

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

400.000

600.000

VND/máy/tháng

1.500.000

2.250.000

VND/ghế/tháng

1.500.000

2.250.000

văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

50

75

ương gia (VIP, CIP)

USD/m2/tháng

30

45

USD/máy/tháng

45

67

VND/m2/tháng

900.000

1.350.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

VND/m2/tháng

450.000

675.000

VND/m2/tháng

400.000

600.000

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

 

 

 

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

60

90

USD/m2/tháng

65

98

USD/m2/tháng

70

105

USD/m2/tháng

60

90

USD/máy/tháng

113

170

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/máy/tháng

2.500.000

3.750.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/m2/tháng

600.000

900.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

 

 

 

VND/m2/tháng

500.000

750.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/m2/tháng

200.000

300.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

A. NHÀ GA QUỐC TẾ

USD/m2/tháng

14

21

USD/m2/tháng

14

21

USD/máy/tháng

90

135

 

 

 

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

B. NHÀ GA QUỐC NỘI

 

 

 

VND/m2/tháng

225.000

337.500

VND/m2/tháng

225.000

337.500

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

 

 

 

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/m2/tháng

175.000

262.500

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/máy/tháng

2.000.000

3.000.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

400.000

600.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

VND/m2/tháng

300.000

450.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/m2/tháng

120.000

180.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

400.000

600.000

VND/m2/tháng

350.000

525.000

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

VND/m2/tháng

350.000

525.000

VND/máy/tháng

1.200.000

1.800.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

95.000

142.500

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

60.000

90.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

60.000

90.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

80.000

120.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

200.000

300.000

VND/m2/tháng

80.000

120.000

VND/máy/tháng

200.000

300.000

văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

40.000

60.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

ương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F)

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

30.000

45.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

200.000

300.000

VND/m2/tháng

150.000

225.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

500.000

750.000

văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không)

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

VND/m2/tháng

80.000

120.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

VND/m2/tháng

35.000

53.000

VND/máy/tháng

800.000

1.200.000

VND/m2/tháng

40.000

60.000

VND/m2/tháng

50.000

75.000

VND/m2/tháng

100.000

150.000

VND/m2/tháng

120.000

180.000

VND/máy/tháng

1.000.000

1.500.000

Đơn vị tính: VND/m2/tháng

Danh mục

Khung giá

Tối thiểu

Tối đa

235.000

400.000

450.000

650.000

1. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng):

Dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá tại nhà ga quốc nội (VND)

Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD)

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

 

 

 

 

 

Chai

3.500

20.000

0,35

2

Hộp

4.500

20.000

0,45

2

 

 

 

 

 

- Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm.

Tô, bát, cái

5.000

20.000

0,5

2

Từ khóa: Quyết định 4224/QĐ-BGTVT, Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT, Quyết định 4224/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Quyết định 4224 QĐ BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, 4224/QĐ-BGTVT

File gốc của Quyết định 4224/QĐ-BGTVT năm 2016 khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.

Giao thông - Vận tải

  • Công văn 4655/SGTVT-QLVT năm 2021 về tiếp tục thực hiện thí điểm tổ chức hoạt động vận tải hành khách liên tỉnh đường bộ đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 1793/QĐ-BGTVT năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của Kế hoạch hướng dẫn triển khai thực hiện thí điểm dịch vụ vận chuyển hành khách kết nối từ trung tâm đô thị và trung tâm du lịch đến cảng hàng không bằng xe ô tô tại một số tỉnh, thành phố do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  • Công văn 3522/UBND-ĐT năm 2021 triển khai theo lộ trình thí điểm hoạt động vận tải hành khách bằng đường sắt, đường bộ do Thành phố Hà Nội ban hành
  • Công văn 4601/SGTVT-QLVT năm 2021 về tổ chức lại hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe taxi, xe công nghệ dưới 9 chỗ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
  • Thông báo 11082/TB-SGTVT năm 2021 về hoạt động vận tải hành khách bằng đường thủy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
  • Kế hoạch 1784/KH-SGTVT năm 2021 về tổ chức tạm thời hoạt động vận tải hành khách tuyến cố định liên tỉnh trong tình hình mới do Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội ban hành
  • Công văn 4579/SGTVT-QLVT năm 2021 thực hiện Quyết định 1777/QĐ-BGTVT do Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội ban hành
  • Công văn 4382/CHK-KHĐT về nguồn kinh phí thực hiện bảo trì, sửa chữa tài sản kết cấu hạ tầng hàng không do Nhà nước đầu tư, quản lý năm 2021 của Cục Hàng không Việt Nam ban hành
  • Quyết định 1786/QĐ-BGTVT năm 2021 về Phụ lục thay thế Phụ lục 2 kèm theo Quyết định 1776/QĐ-BGTVT quy định tạm thời về triển khai các đường bay nội địa chở khách thường lệ đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
  • Công văn 10640/BGTVT-VT năm 2021 về phục vụ nhu cầu đi lại của người dân ở Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương... để về quê, đảm bảo trật tự và an toàn và phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Quyết định 4224/QĐ-BGTVT năm 2016 khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu 4224/QĐ-BGTVT
Loại văn bản Quyết định
Người ký Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành 2016-12-29
Ngày hiệu lực 2017-01-01
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Hướng dẫn

  • Luật Hàng không dân dụng Việt Nam sửa đổi 2014
  • Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006

Văn bản Bổ sung

  • Quyết định 1522/QĐ-BGTVT năm 2017 sửa đổi khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam kèm theo Quyết định 4224/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản Sửa đổi

  • Quyết định 1522/QĐ-BGTVT năm 2017 sửa đổi khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam kèm theo Quyết định 4224/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu